Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thương Mại Tiếng Anh Là Gì ?
Ngành thương mại khá là phổ biến, vì vậy muốn làm trong ngành này thì không thể nào bỏ qua từ vựng tiếng Anh thương mại được, vì ngành này cần có những kiến thức cơ bản đặc biệt là về từ vựng, biết được từ vựng sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về tiếng Anh thương mại hơn, làm việc hiệu quả hơn và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.
Đang xem: Ngành thương mại tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh thương mại điện tử
Partial cybermarketing: Tiếp thị ảo một phầnEnterprise resource planning: Kế hoạch hóa nguồn lực doanh nghiệpMicrocommerce: Vi thương mạiAcquirer: Ngân hàng thanh toánPoint of sale: Điểm bán hàngExchange: Nơi giao dịch, trao đổiElectronic broker (e-broker): Nhà môi giới điện tửPure cybermarketing: Tiếp thị ảo thuần túyMerchant account: Tài khoản thanh toán của doanh nghiệpElectronic distributor: Nhà phân phối điện tửElectronic bill presentment: Gửi hóa đơn điện tửEncryption: Mã hóaEbook: Sách điện tửGateway: Cổng nốiBuck mail: Gửi thư điện tử số lượng lớnApplication service provider: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụngElectronic data interchange: Trao đổi dữ liệu điện tửe-enterprise: Doanh nghiệp điện tửPaid listing Niêm yết phải trả tiềnBack-end-system: Hệ thống tuyến saue- business: Kinh doanh điện tửAgent: Đại lýAuxiliary analogue control channel (AACC): Kênh điều khiển analog phụAuction online: Đấu giá trên mạngOffline media: Phương tiện truyền thông ngoại tuyếnLook-to-book ratio: Tỉ lệ xem/đặt véAuthentication: Xác thựcAutoresponder: Hệ thống tự động trả lờiAmerican standard code for information interchange (ASCII): Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn MỹAffiliate marketing: Tiếp thị qua đại lýProcessing service provider: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạngPayment gateway: Cổng thanh toán
2. Từ vựng tiếng Anh kinh doanh thương mại
Records: Sổ sáchAdministrative cost: Chi phí quản lýJoint venture: Công ty liên doanhForeign currency: Ngoại tệDepreciation: Khấu haoSurplus: thặng dưShare: cổ phầnRevenue: thu nhậpCustoms barrier: hàng rào thuế quanBilling cost: chi phí hóa đơnEarnest money: tiền đặt cọcTreasurer: thủ quỹRate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tếJoint stock company: công ty cổ phầnMode of payment: phương thức thanh toánVAT Reg. No: mã số thuế VATSpeculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơInflation: sự lạm phátPrice_ boom: việc giá cả tăng vọtTurnover: doanh số, doanh thuCapital accumulation: sự tích lũy cơ bảnThe openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tếCustoms barrier: hàng rào thuế quan
3. Một số từ vựng viết tắt trong tiếng Anh thương mại
Stt | Viết tắt | Từ tiếng Anh | Ý nghĩa |
1. | at | Thường theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email | |
2. | a/c | account | Tài khoản |
3. | admin | administration, administrative | Hành chính, quản lý |
4. | ad/advert | advertisement | Quảng cáo |
5. | AGM | Annual General Meeting | Hội nghị toàn thể hàng năm |
6. | AOB | any other business | Doanh nghiệp khác |
7. | ATM | Automated Teller Machine (cash dispenser) | Máy rút tiền tự động |
8. | approx | approximately | Xấp xỉ |
9. | bcc | blind carbon copy | Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại |
10. | cc | carbon copy | Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại |
11. | CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
12. | c/o | care of(on letters: at the address of) | Gửi cho ai (ở đầu thư) |
13. | Co | company | Công ty |
14. | COD | Cash On Delivery | Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ |
15. Xem thêm: Tứ Diện Phật Tứ Diện Là Ai, Tượng Phật Bốn Mặt Thần Tứ Diện | dept | department | Phòng, ban |
16. | doc. | document | Tài liệu |
17. | e.g. | exempli gratia (for example) | Ví dụ |
18. | ETA | estimated time of arrival | Thời gian dự kiến nhận hàng |
19. | etc | et caetera (and so on) | Vân vân |
20. | GDP | Gross Domestic Product | Tổng thu sản phẩm nội địa |
21. | Ltd | limited | giới hạn |
22. | NB | nota bene (it is important to note) | thông tin quan trọng |
23. | PA | personal assistant | trợ lý cá nhân |
24. | qty | quantity | chất lượng |
25. | R & D | research and development | nghiên cứu và phát triển |
26. | VAT | value added tax | thuế giá trị gia tăng |
27. Xem thêm: Phương Pháp Trọng Số Đánh Giá Là Gì, Cách Tính Kpi Phù Hợp Cho Từng Nhân Viên | VIP | very important person | khách hàng quan trọng |
V. Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh thương mại
Could you tell me something about your price? (Bạncó thể nói cho tôi về giá cả được không?)I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)We will get another lower offer. (Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấyrằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi)According to the quantity of your request, the costcould be negotiable. (Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trên đơn đặt hàng)The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la)If he isinterested, they will offer as soon as possible.(Nếu anh ta quan tâm, họsẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.)We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới)We’d like to order 200 boxes of toys (Chúng tôi đặt 200 thùng đồ chơi)He’safraid we can’t meet hisdemand. (Anh ấylo rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của anh ấy)Theyare your old customers, please give theirsome priority on supply. (Bọn họlà khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé)How many sets of this gooddo you intend to order? (Bạn dự định đặt bao nhiêu hàng hóaloại này?)Our minimum quantity of an order for this toy is 1000 boxes. (Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 1000 thùng)I’m interested in your cups, so I’s like to order of 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.)I hope this will be the first of order iplaced with you. (Tôihy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với bạn.)They’ll submit for the orders if this one is completed to theirsatisfaction.(Bọn họsẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu)You look forward to receiving heracknowledgement as early as possible. (Bạnmong nhận được giấy báo của cô ấysớm nhất có thể)
Dưới đây là bản tải miễn phí full PDF từ vựng tiếng Anh thương mại, cho bạn nào muốn học thêm để bổ sung kiến thức.
Link tải full PDF từ vựng tiếng Anh thương mại: Tại đây
Qua bài viết về từ vựng tiếng Anh thương mại cho thấy, hiện nay tiếng Anh thương mại đã dần chiếm ưu thế trong thị trường lao động nên được nhiều trường đại học cao đẳng đầu tư giảng dạy, hi vọng bạn có thể bổ sung thêm nhiều kiến thức từ vựng thương mại này, trong công việc, học tập và giao tiếp tiếng Anh.
tranminhdung.vn
Cộng đồng tranminhdung.vn – Chia sẻ tài liệu, kinh nghiệm ôn luyện thi IELTS. Tham gia ngay Group Tự Học IELTS 8.0